Màn hình led trong suốt NS được thiết kế cho quảng cáo trên tường kính trong các cửa hàng cao cấp, có thể sử dụng trực tiếp thay thế cho tường kính
Hiện nay, đa số các bức tường kính của các cửa hàng showroom không có điểm gì nổi bật đặc sắc. Mục đích dùng tường kính thông thường để đảm bảo không gian sang trọng, khách hàng có thể nhìn từ ngoài vào. Tuy nhiên, những bức tường kính đơn thuần này lại không biết "nói". Đó là lý do màn hình led trong suốt được sáng chế!
Bằng cách sử dụng màn hình led trong suốt, không gian sang trọng của bạn vẫn được đảm bảo, ánh sáng, tầm nhìn của khách hàng cũng có thể dễ dàng quan sát sản phẩm được trưng bày. Điều đặc biệt, màn hình led lắp trên tường kính có thể "nói". Chúng hiển thị đa dạng hình ảnh, thông tin, video,...những thông điệp mà thương hiệu của bạn muốn khách hàng tiềm năng nhìn thấy. Hay nói cách khác, chúng thay bạn quảng cáo!
Với công nghệ độc đáo mới mẻ, sự xuất hiện của led trong suốt trên thị trường với những ưu điểm bao gồm: độ trong suốt cao (lên đến 80%), độ sáng cao, cấu tạo theo module, lắp đặt nhanh chóng,...Đặc biệt ở dòng NS, được thiết kế đặc biệt cho nhu cầu quảng cáo của các cửa hàng, thương hiệu cao cấp, sử dụng trực tiếp thay thế tường kính, đặc biệt phù hợp với các cửa hàng, thương hiệu cao cấp,...
Rõ nét
Lắp đặt dễ dàng
Trọng lượng nhẹ
Trung tâm điều khiển
Độ sáng cao
Hiệu suất ổn định
Bảo trì dễ dàng
Tiết kiệm năng lượng
Tiết kiệm chi phí
Phát bất kỳ định dạng nội dung video và hình ảnh như JPG, PNG, MOV, WMV, MP4, v.v ... Phần mềm điều khiển đám mây có thể được sử dụng để điều khiển từ xa, cũng như theo dõi và cập nhật nội dung phát sóng từ máy chủ để đảm bảo rằng nội dung quảng cáo được cập nhật trong thời gian thực.
Model | NS2 | NS3 | NS8 | NS10 |
Pixel Pitch(mm) | 2.6 x 5.63 | 3.91 x 7.5 | 7.82 x 7.5 | 10.42 x 11.25 |
LED Model | SMD1921 | SMD1921 | SMD1921 | SMD1921 |
Độ sáng(nit) | 5000-6000 | 5000-6000 | 5000-6000 | 5000-6000 |
Độ trong suốt | > 65% | > 74% | > 75% | > 80% |
Điện năng tiêu thụ tối đa(w/m2) | 800 | 800 | 780 | 780 |
Điện năng tiêu thụ trung bình(w/m2) | 240 | 240 | 238 | 238 |
Tần số làm tươi màu (Hz) | 1920 | 1920 | 1920 | 1920 |
Nhiệt độ hoạt động (℃) | -10 ~ 40 | -10 ~ 40 | -10 ~ 40 | -10 ~ 40 |